Bank Code là gì?
Bank code là một mã số định danh dùng để xác định các ngân hàng trong quá trình chuyển khoản tiền điện tử hoặc trong các giao dịch tài chính. Mã này thường được sử dụng để phân biệt giữa các ngân hàng khác nhau và định vị chính xác ngân hàng nơi mà tài khoản người nhận hoặc người gửi đang mở tài khoản.
Bank code có thể có nhiều dạng và tiêu chuẩn khác nhau tùy thuộc vào quốc gia hoặc khu vực sử dụng. Một số ví dụ phổ biến về bank code là:
- IBAN (International Bank Account Number): Sử dụng tại các quốc gia thuộc Liên minh Châu Âu và nhiều quốc gia trên thế giới.
- SWIFT code (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication): Sử dụng toàn cầu cho các giao dịch ngân hàng quốc tế.
- Sort code: Sử dụng tại Vương quốc Anh và Ireland.
- Routing number: Sử dụng tại Hoa Kỳ.
Bank code giúp đảm bảo rằng tiền được chuyển đến ngân hàng chính xác và giúp hỗ trợ quá trình xử lý giao dịch tài chính một cách nhanh chóng và chính xác.
Khác với mã Swift Code được tổ chức quốc tế cấp và quản lý thì mã Bank Code chỉ có phạm vi quốc gia.
Tại Việt Nam, mã Bank Code được cấp là một chuỗi số thông thường bao gồm từ 8 ký tự số viết liền nhau. Bank Code có vai trò nhận diện và định danh một ngân hàng hoặc tổ chức tài chính cụ thể trên thế giới, giúp xác định vị trí và quốc gia của nó. Thông qua mã Bank Code, ta có thể biết được các thông tin sau về ngân hàng hoặc tổ chức tài chính:
- Tên ngân hàng: Mã Bank Code thường liên kết với tên ngân hàng cụ thể.
- Quốc gia: Mã Bank Code cũng cho phép xác định quốc gia nơi ngân hàng hoặc tổ chức tài chính đó hoạt động.
- Mã chi nhánh: Trong một số trường hợp, mã Bank Code cũng có thể bao gồm mã địa điểm hoặc mã chi nhánh của ngân hàng, giúp định danh địa điểm cụ thể của ngân hàng đó.
Ví dụ:
- Tên ngân hàng: Vietcombank
- Quốc gia: Việt Nam
- Mã chi nhánh: 12345678
Với ví dụ trên, mã Bank Code của Vietcombank có thể là 12345678, giúp xác định ngân hàng nằm ở Việt Nam và có thể liên quan đến một chi nhánh cụ thể.
Ý nghĩa của Bank Code
Việc sử dụng mã Bank Code đem lại nhiều lợi ích cho cả ngân hàng và người dùng. Trong phạm vi nội địa, việc sử dụng mã này giúp xây dựng một hệ thống liên kết giữa các ngân hàng, mang đến các lợi ích sau
- Tốc độ và xử lý nhanh chóng: Hệ thống có khả năng xử lý số lượng giao dịch lớn cùng một lúc, đảm bảo việc giao dịch được thực hiện đúng nơi, đúng chỗ một cách hiệu quả.
- Giảm thiểu chi phí giao dịch: Sử dụng mã Bank Code giúp giảm thiểu chi phí giao dịch so với các phương pháp truyền thống khác.
- Bảo mật giao dịch: Việc sử dụng hệ thống mã Bank Code giúp đảm bảo an toàn và bảo mật cho các giao dịch ngân hàng.
- Xây dựng cộng đồng ngân hàng hiện đại: Mã Bank Code giúp xây dựng một cộng đồng ngân hàng hiện đại, phục vụ tốt lợi ích cá nhân và lợi ích của khách hàng.
Hơn nữa, việc sử dụng một chuẩn mã Bank Code chung giúp đảm bảo sự đồng nhất và nhất quán trong hoạt động của các ngân hàng. Các ngân hàng hoạt động dựa trên các chuẩn quốc gia và quốc tế đã được xây dựng sẵn.
Để biết thông tin về mã Bank Code của mỗi ngân hàng, khách hàng có thể tìm kiếm trên Internet hoặc liên hệ trực tiếp với ngân hàng mà mình đang sử dụng để có được thông tin chính xác nhất.
Bank Code dùng để làm gì?
Bank Code được sử dụng để xác định và định danh các ngân hàng trong quá trình nhận và chuyển tiền trong nước. Khi nhận tiền từ các tổ chức đầu tư trong nước, thông thường bạn sẽ được yêu cầu cung cấp các thông tin như tên tài khoản, số tài khoản, tên ngân hàng và Bank Code của ngân hàng đó.
Mã Bank Code giúp bạn dễ dàng xác định tên ngân hàng, chi nhánh và địa chỉ của ngân hàng đó. Nếu xảy ra trường hợp chuyển tiền nhầm, bạn có thể sử dụng mã Bank Code để yêu cầu ngân hàng chuyển lại số tiền cho bạn.
Trong nước, phần lớn các ngân hàng thường sử dụng Bank Code gồm 8 ký tự. Điều này phổ biến nhất vì các mã Bank Code dài hơn 11 ký tự bao gồm mã chi nhánh, trong khi mỗi ngân hàng có thể có nhiều chi nhánh khác nhau. Do đó, các ngân hàng thường cung cấp mã Bank Code gồm 8 ký tự trên trang web của họ để tiện cho người dùng, như CryptoViet thống kê dưới đây.
Mã Bank Code của tất cả các ngân hàng tại Việt Nam
Dưới đây là mã Bank Code của một số ngân hàng lớn tại Việt Nam. Bạn có thể tìm mã Bank Code ngân hàng của mình bằng cách nhấn Ctrl+F (đối với Window) hoặc Command+F (đối với Macbook). Sau đó nhập thông tin ngân hàng bạn tìm. Ví dụ: Techcombank, Vietcombank…
No | Mã ngân hàng | Tên ngân hàng | Chi nhánh |
---|---|---|---|
1 | 79320001 | Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu khí Toàn Cầu (Global Petrolimex Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
2 | 79327001 | Ngân hàng TMCP Bản Việt (Vietcapital Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
3 | 01317001 | NH TMCP Dong Nam A HSC – Ha Noi | Tất cả chi nhánh (All branches) |
4 | 79306001 | Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
5 | 79321001 | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Development Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
6 | 79333001 | Ngân hàng TMCP Phương Đông (Orient Commercial Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
7 | 79314013 | Ngân hàng TMCP Quốc tê Việt Nam (Vietnam International Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
8 | 01348002 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội (Saigon Hanoi Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
9 | 79334001 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn (Sai Gon Commercial Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
10 | 01355002 | Ngân hàng TMCP Việt Á (VietA Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
11 | 79602001 | Ngân hàng TNHH MTV ANZ Việt Nam (ANZ Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
12 | 01661001 | Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt Nam (CIMB BANK) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
13 | 01604001 | Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered Việt Nam (Standard Chartered Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
14 | 01358001 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong (Tien Phong Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
15 | 01359001 | Ngân hàng TMCP Bảo Việt (Bao Viet Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
16 | 79616001 | Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam (Shinhan Bank Vietnam) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
17 | 79502001 | Ngân hàng TNHH Indovina (Indovina Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
18 | 79356001 | Ngân hàng TMCP Việt Nam thương tín (Việt Nam Thương Tín Bank (Viet Bank)) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
19 | 01352002 | Ngân hàng TMCP Quốc Dân (National Citizen Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
20 | 01663001 | Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam (Woori Bank Vietnam Limited) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
21 | 01360002 | Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam (Public Vietnam Commercial Bank (Pvcom Bank)) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
22 | 01341001 | NHTMCP Xang dau Petrolimex CN Ha noi | Tất cả chi nhánh (All branches) |
23 | 01313007 | Ngân hàng TMCP Băc Á (North Asia Commercial Bank (NASB)) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
24 | 79654001 | Ngân hàng Citibank (Citibank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
25 | 79307001 | NH TMCP Á Châu (ACB Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
26 | 79323001 | NHTMCP An Bình (An Binh Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
27 | 01311001 | NH TMCP Quân Đội (MB Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
28 | 01302001 | NHTMCP Hàng Hải (Maritime Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
29 | 01309001 | NH Việt Nam Thịnh Vượng (VP Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
30 | 01203001 | NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
31 | 01204009 | NH Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
32 | 01310001 | NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
33 | 01201001 | NH TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
34 | 79303001 | NHTMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
35 | 01202001 | NH TMCP Đầu Tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
36 | 79305001 | NH TMCP Xuất Nhập Khâu (Eximbank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
37 | 79339002 | NHTM MTV Xây Dựng Việt Nam (Construction Bank – CB) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
38 | 79603001 | NH Hong Leong Việt Nam (Hongleong Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
39 | 79353001 | NH TMCP Kiên Long (KienLong Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
40 | 01357001 | NH TMCP Bưu Điện Liên Việt (LienVietPost Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
41 | 01319001 | NH TM TNHH MTV Đại Dương (Ocean Bank) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
42 | 01501001 | NH TNHH MTV Public Việt Nam (Public Bank Viet Nam) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
43 | 01505001 | NH Liên Doanh Việt -Nga (VRB) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
44 | 79619001 | NH Deutsche Bank (DEUTSCHEBANK) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
45 | 79617001 | NH TNHH MTV HSBC (Việt Nam) (HSBC Bank Vietnam Ltd.) | Tất cả chi nhánh (All branches) |
46 | 01207001 | Ngân hàng Chính sách Xã hội (Vietnam Bank For Social Policies) | Sở Giao dịch |
47 | 01208001 | Ngân hàng Phát triên Việt Nam (Vietnam Development Bank) | Hoi so chinh |
48 | 01208002 | Ngân hàng Phát triên Việt Nam (Vietnam Development Bank) | So Giao Dich I |
49 | 79208002 | Ngân hàng Phát triên Việt Nam (Vietnam Development Bank) | So giao dich 2 |
50 | 48304001 | Ngân hàng TMCP Đông A (East Asia Commercial Joint Stock Bank) | Da Nang |
51 | 79304001 | Ngân hàng TMCP Đông A (East Asia Commercial Joint Stock Bank) | HCM |
52 | 79308001 | Ngân hàngTMCP Sài gòn Công thương (Saigon Bank) | HCM |
53 | 79317002 | Ngân hàng TMCP Đông Nam A (South East Asia Bank) | HCM |
54 | 01339001 | NHTM MTV Xây Dựng Việt Nam (CB) | Ha Noi |
55 | 80339001 | NHTM MTV Xây Dựng Việt Nam (CB) | Hội sở chính |
56 | 79341001 | Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (Petrolimex Group Bank (PG Bank)) | Sai gon |
57 | 01355001 | Ngân hàng TMCP Việt A (VietA Bank) | Ha Noi |
58 | 01356001 | Ngân hàng TMCP Việt Nam thương tín (Việt Nam Thương Tín Bank (Viet Bank)) | SGD Hà Nội |
59 | 01401001 | Công ty Cô phần Thanh toán Quốc gia Việt Nam (NAPAS Ha Noi) | Ha Noi |
60 | 79600001 | NH The Siam Commercial Bank Public CN TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh |
61 | 79601001 | NH BPCEIOM CN TP HCM | TP HCM |
62 | 01605001 | Citibank Ha Noi | Ha Noi |
63 | 75606001 | NH The Shanghai Commercial & Savings CN Đồng Nai | Đồng Nai |
64 | 01608001 | First Commercial Bank CN Hà Nội | Hà Nội |
65 | 01609001 | MAY BANK Ha Noi | Ha Noi |
66 | 79611001 | China Construction Bank Corporation CN TP HCM | TP HCM |
67 | 79612001 | BANGKOK BANK TP HCM | TP HCM |
68 | 01613001 | MIZUHO BANK Ha Noi | Ha Noi |
69 | 79614001 | BNP-PARIBAS TP HCM | TP HCM |
70 | 79615001 | Bank of Communications CN TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh |
71 | 01617001 | NHTNHH MTV HSBC Việt Nam CN Ha Noi | Ha Noi |
72 | 79617002 | Ngân hàng HSBC Việt Nam CN Lê Đại Hành | Lê Đại Hành |
73 | 79620001 | BANK OF CHINA (Hong Kong) Limited Hồ Chí Minh City Branch | Hồ Chí Minh City Branch |
74 | 79622001 | Ngân hàng MUFG Bank,Ltd CN TP HCM | TP HCM |
75 | 79623001 | Ngân hàng thương mại Quốc tế Mega Chi nhánh TP Hồ Chí Minh (Mega International Commercial Bank Ho Chi Minh City Branch) | TP HCM |
76 | 79625001 | Oversea – Chinese banking TP HCM | TP HCM |
77 | 01626001 | Ngân hàng KEB HANA CN Hà Nội | Hà Nội |
78 | 79627001 | Ngân hàng The Chase Manhattan Bank CN TP HCM | TP HCM |
79 | 79629001 | Ngân hàng TNHH CTBC CN TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh |
80 | 79630001 | First Commercial Bank CN TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh |
81 | 79631001 | Ngân hàng Kookmin CN TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh |
82 | 79632001 | Ngân hàng SinoPac CN TP HCM | TP HCM |
83 | 49634001 | Ngân hàng Cathay Hội sở chính | Hội sở chính |
84 | 79635001 | Malayan Banking Berhad TP HCM | TP HCM |
85 | 01636001 | SMB Corporation Hà Nội | Hà Nội |
86 | 79636001 | Sumitomo Mitsui Banking Corpor TP HCM | TP HCM |
87 | 01638001 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia (Bank For Investment And Development Of Cambodia)-CN Hà Nội | Hà Nội |
88 | 79639001 | Mizuho Bank TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh |
89 | 79640001 | Hua Nan Commercial Bank TP HCM | TP HCM |
90 | 79641001 | Industrial Bank of Korea TP HCM | TP HCM |
91 | 01642001 | Ngân hàng Taipei Fubon CN Hà Nội | Hà Nội |
92 | 79648001 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia (Bank For Investment And Development Of Cambodia)-CN TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh |
93 | 01649001 | Ngân hàng Industrial and Commercial Bank of China (Industrial And Commercial Bank Of China Ltd)-CN Hà Nội | Hà Nội |
94 | 79650001 | Ngân hàng DBS Bank Ltd CN TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh |
95 | 79651001 | Ngân hàng thương mại Taipei Fubon CN TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh |
96 | 01652001 | NH Công nghiệp Hàn Quốc CN Hà Nội | Hà Nội |
97 | 01653001 | Ngân hàng MUFG Bank, Ltd CN Ha Noi | Ha Noi |
98 | 74655001 | Ngân hàng Taipei Fubon CN Bình Dương | Bình Dương |
99 | 79656001 | Ngân hàng KEB Hana CN TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh |
100 | 01657001 | Ngân hàng BNP Paribas CN Hà Nội | Hà Nội |
101 | 75658001 | NH TNHH E.SUN CN Đồng Nai | Đồng Nai |
102 | 79659001 | Bank of India CN TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh |
103 | 79660001 | Ngân hàng Busan CN TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh |
104 | 01662001 | Ngân hàng Nong Hyup CN Hà Nội | Hà Nội |
105 | 79665001 | Ngân hàng TNHH MTV United Overseas Bank Việt Nam | Việt Nam |
106 | 01666001 | Ngân hàng Kookmin Chi nhánh Hà Nội | Hà Nội |
107 | 01667001 | NH Bangkok Đại Chúng (Bangkok Bank Public Company Limited)-Chi nhánh Hà Nội | Hà Nội |
108 | 79668001 | Ngân hàng Daegu CN TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh |
Trên đây là mã Bank Code của một số ngân hàng phổ biến tại Việt Nam. Nếu bạn chưa thể tìm kiếm chính xác mã Bank Code của một số chi nhánh các tỉnh của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, BIDV, Vietinbank, Vietcombank, Argibank thì bạn có thể xem thêm file của HSCB và ANZ tại đây: https://cryptoviet.com/bankcode
Mình có alo hỏi nhân viên ngân hàng về bank code của N.H đó nhưng nhân viên k biết. Bây giờ Vietcombank của mình làm ở quận Bình Thạnh, TPHCM, vậy mình sẽ lấy bank code của vietcombank Bình Thạnh hay Vietcombank Hồ Chí Minh?
Vietcombank Bình Thạnh nha bạn, còn Vietcombank HCM là tên của Hội sở, nó nằm ở ngay Công trường Mê Linh á